Bentonite Môi trường

Bentonite là những hạt có cấu trúc rỗn có chứa khoáng chất: Mg, Na, Ca, Ka, Cu, Fe… Khi trộn vào đất sẽ bổ sung các khoáng chất cho đất. Khi trời mưa lớn những hạt Bentonite hút nước rất cao do đó tăng khả năng giữ ẩm cho đất. Chống lại sự rửa trôi các chất dinh dưỡng vào mùa mưa.

TÍNH CHẤT VẬT LÝ TIÊU BIỂU

TYPICAL PHYSICAL PROPERTIES

CHỈ TIÊU

Property

ĐVT

Unit

GIÁ TRỊ ĐẠT ĐƯỢCBentonite Score
 Dạng vật lý

Physical Form

 Bột

Powder

 Khối lượng thể tích

Bulk Density

Tons/m30.7
 Độ ẩm

Moisture Content

%11
 Tỷ lệ sót sàng 200 mesh(0.075mm)

Wet screen analysis

%1.0
 Giới hạn dẻo

Plastic Limit

%38

TÍNH CHẤT HUYỀN PHÙ TIÊU BIỂU

TYPICAL SUSPENSION PROPERTIES 

CHỈ TIÊU

Property

ĐVT

Unit

GIÁ TRỊ ĐẠT ĐƯỢC

Bentonite Score

 Độ nhớt

Marsh Viscosity 700/500

sec30
 Tỷ trọng 

Density

g/cm31.03
 Cường độ cắt

Shear strength

mg/cm2

1 phút: 20 – 30

10 phút: 50 – 100

 

30

72

 Độ pH 

pH value

 8
 Tỷ lệ Keo YP/PV taio%99
 Hàm lượng cát%2
 Tính ổn địnhG/cm20.01
 Độ dày áo sétmm1
 Lượng mất nướcml15