Bentonite API

Bentonite độ nhớt cao, được sản xuất theo tiêu chuẩn API SPEC 13A và tiêu chuẩn ngành xây dựng TCVN 9395 : 2012, được sử dụng làm dung dịch khoan thăm dò và khai thác dầu khí, làm dung dịch khoan cọc nhồi cho các công trình xây dựng.

ĐÓNG GÓI:

Sản phẩm được đóng trong bao PP có tráng PE, khối lượng tịnh 25kg; hoặc bao Jumbo 1000 kg; Có thể đóng gói theo yêu cầu của khách hàng;

HÌNH THỨC THANH TOÁN:

Ứng trước 50% giá trị đơn hàng sau khi xác nhận đơn hàng, thanh toán 50% giá trị còn lại trước khi giao hàng.

1.1 BENTONITE API: Sản xuất theo tiêu chuẩn API SPEC 13A

Giá trị của HPB600-API so sánh với những yêu cầu của tiêu chuẩn API

 

CHỈ TIÊU

Property

ĐVT

Unit

YÊU CẦU

Requirements

GIÁ TRỊ ĐẠT ĐƯỢC

API Bentonite Score

Độ nhớt biểu kiến
Apparent Viscosity
Min 15.016
Tỷ số YP/PV
Ratio YP/PV
Max. 31.3
Độ thải nước
Filtrate Loss
cm3Max. 1513
Độ ẩm
Moisture Content
%Max. 1010
Tỷ lệ sót sàng 0.075mm
Wet Screen Analysis
%Max. 42

 

TÍNH CHẤT VẬT LÝ TIÊU BIỂU

TYPICAL PHYSICAL PROPERTIES

CHỈ TIÊU

Property

ĐVT

Unit

GIÁ TRỊ ĐẠT ĐƯỢC

API Bentonite Score

Dạng vật lý
Physical Form
 Bột

powder

Khối lượng thể tích
Bulk Density
Tons/m30.7
Độ ẩm
Moisture Content
%10
Giới hạn chảy
Liquid Limit
%620
Giới hạn dẻo
Plastic Limit
%62

 

1.2 BENTONITE API: Sản xuất theo tiêu chuẩn xây dựng TCVN 9395 : 2012

Giá trị của API so sánh với những yêu cầu của tiêu chuẩn TCVN

CHỈ TIÊU

Property

ĐVT

Unit

YÊU CẦU

Requirements

GIÁ TRỊ ĐẠT ĐƯỢC

API Bentonite score

Tỷ trọng
Density
g/cm31.05 – 1.15 g/cm31.05
Độ nhớt (700/500 cc)
Marsh Viscosity (700/500 cc)
sec18 – 45 sec41
Lượng tách nước
Filtrate Loss
ml/30 min<30ml/30min15 – 20
Hàm lượng cát
Sand content
%< 60,2
Tỷ lệ keo
YP/PV ratio
%>9599
Độ ổn định
Stability
g/ cm3< 0.030.02
Cường độ cắt
Shear strength
mg/cm21 phút: 20 – 30

10 phút: 50 – 100

27.5

50

Độ dày của áo sét
Cake thickness of filter
mm/30min1- 32.0
Độ pH (25oc)
pH value (250c)
 7-99